Thức ăn cho chó con Pro Pac Ultimates Large Breed Puppy Chicken & Brown Rice Formula là thức ăn phù hợp chó con cỡ lớn.
Lợi ích chính
- DHA cho sự phát triển não cùng mắt khỏe mạnh hơn
- Axit béo omega giúp cân bằng cùng hỗ trợ làn da khỏe mạnh, bộ lông và tăng hệ miễn dịch
- Cân đối giữa canxi và phốt pho để thúc đẩy tốc độ tăng trưởng ổn định cùng giúp tránh các vấn đề về khớp và xương thông thường.
- Cung cấp dinh dưỡng hoàn chỉnh với một chế độ ăn uống cân bằng
- PRO PAC Ultimates Large Breed Puppy Chicken & Brown Rice Formula được xây dựng đáp ứng các mức độ dinh dưỡng đưa ra bởi Hiệp hội kiểm soát thức ăn của Mỹ (AAFCO) về danh mục dinh dưỡng thức ăn dành cho chó trong giai đoạn mang thai và tăng trưởng.
Thành phần dinh dưỡng
Bột thịt gà, Gạo lứt, Gạo trắng, Đậu Hà Lan, Cám gạo, Mỡ gà (được bảo quản với Tocopherols hỗn hợp), Bột cá thịt trắng, Bột củ cải đường, Đạm đậu Hà Lan, Hạt lanh, Trứng, Táo, Quả việt quất, Cà rốt, Rau bina, Sợi việt quất, Sợi nam việt quất, DL-Methionine, L-Lysine, Taurine, Glucosamine Hydrochloride, Chondroitin Sulfate, Yucca, L-Carnitine, Beta-Carotene, Vitamin, Khoáng chất. Vitamin A 13.800 IU/kg, Vitamin D3 850 IU/kg, Vitamin C 35 mg/kg, Vitamin E (α-tocopherol) 100 IU/kg, Đồng (đồng sunfat) 19 mg/kg, Omega-6 >3,1%, Omega-3 >0,8%, Methionine 0,6 mg/kg, Lysine 1,3 mg/kg, Taurine 0,05%, L-Carnitine 15 mg/kg, Beta-Carotene 5 mg/kg, Glucosamine Hydrochloride >400 mg/kg, Chondroitin Sulfate >250 mg/kg, Axit Docosahexaenoic (DHA) >0,05%. Đạm 26%, Chất béo 14%, Tro 7,6%, Chất xơ 5%, Độ ẩm 10%, Natri 0,3%, Canxi 1%, Phốt pho 0,8%. Kilocalories/kg: 3.510
Hướng dẫn sử dụng
Sử dụng biểu đồ hướng dẫn và điều chỉnh khi cần thiết để duy trì cân nặng thích hợp. Khẩu phần ăn có thể thay đổi tùy theo độ tuổi, giống, khí hậu và tính khí. Tham khảo ý kiến bác sĩ thú y bạn. Nước là cần thiết luôn nên sẵn sàng trong mọi bữa ăn.
Số cân nặng | Số tháng tuổi | ||||
1 – 3 | 3 – 4 | 5 – 7 | 8 – 12 | 12 – 24 | |
1 – 3kg | 65-180g | ||||
3 – 5 kg | 180-240g | 150-215g | |||
5 – 10 kg | 240-385g | 215-340g | |||
10 – 15 kg | 38 -505g | 340-445g | |||
15 – 20 kg | 505-610g | 445-540g | 295-360g | ||
20 – 30 kg | 360-470g | 290-380g | 260-340g | ||
30 – 40 kg | 470-570g | 380-460g | 340-415g | ||
40 – 50 kg | 570-665g | 460-530g | 415-480g | ||
50 – 60 kg | 665-750g | 530-600g | 480-545g | ||
60 – 70 kg | 600-665g | 545-605g | |||
70 – 80 kg | 605-660g | ||||
80 – 100 kg | 660-765g |
Sử dụng tốt nhất: trước ngày trên bao bì. Được sản xuất 18 tháng trước ngày hết hạn. Lưu trữ nơi khô thoáng.
Kích thước túi: 12kg
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.